Các loại tiền mã hóa hàng đầu theo giá trị vốn hóa thị trường
Xem các danh mục tiền mã hóa lớn nhất dựa trên giá trị vốn hóa thị trường. Các danh mục hàng đầu là Lớp 1 (L1), Proof of Work (PoW), và Nền tảng hợp đồng thông minh. So với ngày hôm trước, giá trị vốn hóa thị trường của Lớp 1 (L1) có đã tăng đến 4,2% trong khi Proof of Work (PoW) có đã tăng đến 4,0%.
Nhấp vào danh mục tiền mã hóa để xem các loại tiền mã hóa có trong danh mục và hiệu suất giá của các loại tiền mã hóa đó. Lưu ý: Một số loại tiền mã hóa có thể trùng lặp trên một số danh mục.
Nhấp vào danh mục tiền mã hóa để xem các loại tiền mã hóa có trong danh mục và hiệu suất giá của các loại tiền mã hóa đó. Lưu ý: Một số loại tiền mã hóa có thể trùng lặp trên một số danh mục.
# | Danh mục | Tăng mạnh nhất | 1g | 24g | 7ng | Giá trị VHTT | Khối lượng trong 24h | # của tiền ảo | 7 ngày qua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 |
Ethereum Classic Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
402 |
Omnia Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
403 |
UTON Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
404 |
Nahmii Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
405 |
Fantom Sonic Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
406 |
Etherlink Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
407 |
Vyvo Smart Chain Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
408 |
SmartBCH Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
409 |
AlienX Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
410 |
Bitrock Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
411 |
Saakuru Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - | |
412 |
VeChain Ecosystem
|
|
- | - | - | - | - | - |
Hiển thị 401 đến 412 trong số 412 kết quả
Hàng