Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
WHY
WHY / VND
₫0,0005148
13.0%
0.0122988 BTC
12.9%
$0.071789
Phạm vi trong 24g
$0.072166
According to GoPlus, the contract creator can make changes to the token contract such as disabling sells, changing fees, minting, transferring tokens etc. Exercise caution.
Chuyển đổi WHY sang Vietnamese đồng (WHY sang VND)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 WHY (WHY) sang VND là ₫0,0005148.
WHY
VND
1 WHY = ₫0,0005148
Cách mua WHY bằng VND
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch WHY
-
Bạn có thể mua và bán WHY (WHY) trên 2 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán WHY sôi động nhất là sàn Pancakeswap V3 (BSC).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua WHY là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng VND
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận VND. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua WHY!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn WHY (WHY) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ WHY sang VND
WHY (WHY) hôm nay có giá trị là ₫0,0005148, đó là một 2.3% giảm từ một giờ trước và 13.0% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của WHY ngày hôm nay là 3.2% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng WHY được giao dịch là ₫16.643.226.407.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
2.3% | 13.0% | 3.1% | 64.9% | 31.0% | - |
Số liệu thống kê về WHY
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
- |
---|---|
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
₫220.936.910.341 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
₫16.643.226.407 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
- |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
420.000.000.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
420.000.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 WHYcó trị giá là bao nhiêu VND?
- Hiện tại, giá của 1 WHY (WHY) tính bằng Vietnamese đồng (VND) là khoảng ₫0,0005148.
-
₫1 tôi có thể mua được bao nhiêu WHY?
- Hôm nay, ₫1 bạn có thể mua được khoảng 1942.55 WHY.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của WHY sang VND bằng cách nào?
- Tính giá của WHY bằng VND bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi WHY sang VND của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của WHY bằng VND, bạn có thể tham khảo biểu đồ WHY so với VND.
-
Trước đây giá cao nhất của WHY/VND là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 WHY tính bằng VND là ₫0,0005718, được ghi nhận vào ngày Thg 5 27, 2024 (6 ngày). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 WHY/VND có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của WHY tính bằng VND?
- Trong tháng qua, giá của WHY (WHY) đã tăng tăng lên 31,10 % so với Vietnamese đồng (VND). Trên thực tế, WHY có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 9,10 %.
Lịch sử giá 7 ngày của WHY (WHY) so với VND
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của WHY (WHY) so với VND giao động giữa mức cao 0,00055195 ₫ trên Thứ hai và mức thấp 0,00045899 ₫ trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của WHY trong VND có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (0 ngày trước) ở 0,00005942 ₫ (13.0%).
So sánh giá hàng ngày của WHY (WHY) trong VND và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của WHY (WHY) trong VND và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 WHY sang VND | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 02, 2024 | Chủ nhật | 0,00051479 ₫ | 0,00005942 ₫ | 13.0% |
Tháng sáu 01, 2024 | Thứ bảy | 0,00045967 ₫ | -0,00004678 ₫ | 9.2% |
Tháng năm 31, 2024 | Thứ sáu | 0,00050645 ₫ | 0,00004746 ₫ | 10.3% |
Tháng năm 30, 2024 | Thứ năm | 0,00045899 ₫ | -0,00004219 ₫ | 8.4% |
Tháng năm 29, 2024 | Thứ tư | 0,00050118 ₫ | -0,00002844 ₫ | 5.4% |
Tháng năm 28, 2024 | Thứ ba | 0,00052962 ₫ | -0,00002233 ₫ | 4.0% |
Tháng năm 27, 2024 | Thứ hai | 0,00055195 ₫ | 0,00005571 ₫ | 11.2% |
WHY / VND Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ WHY (WHY) sang VND là ₫0,0005148 cho mỗi 1 WHY. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 WHY lấy 0,00257394 ₫ hoặc 50,00 ₫ lấy 97127 WHY, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch WHY phổ biến trong các mức giá VND tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi WHY (WHY) sang VND
WHY | VND |
---|---|
0.01 WHY | 0.00000515 VND |
0.1 WHY | 0.00005148 VND |
1 WHY | 0.00051479 VND |
2 WHY | 0.00102958 VND |
5 WHY | 0.00257394 VND |
10 WHY | 0.00514788 VND |
20 WHY | 0.01029576 VND |
50 WHY | 0.02573941 VND |
100 WHY | 0.051479 VND |
1000 WHY | 0.514788 VND |
Chuyển đổi Vietnamese đồng (VND) sang WHY
VND | WHY |
---|---|
0.01 VND | 19.43 WHY |
0.1 VND | 194.25 WHY |
1 VND | 1942.55 WHY |
2 VND | 3885.09 WHY |
5 VND | 9712.73 WHY |
10 VND | 19425.46 WHY |
20 VND | 38851 WHY |
50 VND | 97127 WHY |
100 VND | 194255 WHY |
1000 VND | 1942546 WHY |